Hướng dẫn xem ngày giờ xuất hành
(Giúp bạn)Xem ngày giờ xuất hành khai trương đầu năm 2013 Tết Quý Tỵ. Để mong cầu may mắn, trong năm mới người Việt có phong tục chọn ngày giờ tốt để xuất hành hoặc bắt đầu những công việc mới: như khai trương, mở hàng với người buôn bán, khai bút với học trò, nhà văn, nhà báo...; khai điền với nông dân...
Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần...
- 1
Mùng 1 Tết (Ngày Đinh Mùi 10/2/2013):
Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
Tiết: Lập xuân - Trực: Chấp (Bình)
Bảo nhật (can sinh chi - đại cát); ;
Cát tinh: Thiên đức;Tam hợp;
Hung tinh: Đại hao;Tử khí;Quan phù;Hoả tai;
Giờ hoàng đạo: Tuất (19 - 21h); Hợi (21 - 23h); Dần (3 - 5h); Mão (5 - 7h); Tỵ (9 - 11h); Thân (15 - 17h);
- 2
Mùng 2 Tết (Ngày Mậu Thân 11/2/2013):
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
Tiết: Lập xuân - Trực: Phá (Hung)
Bảo nhật (can sinh chi - đại cát); ;
Cát tinh: Thiên giải;Thiên quí;Lộc mã;Giải thần;
Hung tinh:
Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1h); Sửu (1 - 3h); Thìn (7 - 9h); Tỵ (9 - 11h); Mùi (13 - 15h); Tuất (19 - 21h);
- 3
Mùng 3 Tết (Ngày Kỷ Dậu 12/2/2013):
Là ngày: Hắc Đạo (Huyền Vũ)
Tiết: Lập xuân - Trực: Nguy (Hung)
Bảo nhật (can sinh chi - đại cát); Can chi xung mệnh tháng (hung); ;
Cát tinh: Thiên thành;
Hung tinh: Địa hoả;
Giờ hoàng đạo: Dần (3 - 5h); Mão (5 - 7h); Ngọ (11 - 13h); Mùi (13 - 15h); Dậu (17 - 19h); Tý (23 - 1h);
- 4
Mùng 4 Tết (Ngày Canh Tuất 13/2/2013):
Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh)
Tiết: Lập xuân - Trực: Thành (Cát)
Thoa nhật (chi sinh can - tiểu cát); ;
Cát tinh: Nguyệt đức;
Hung tinh: Nguyệt phá;
Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9h); Tỵ (9 - 11h); Thân (15 - 17h); Dậu (17 - 19h); Hợi (21 - 23h); Dần (3 - 5h);
- 5
Mùng 5 Tết (Ngày Tân Hợi 14/2/2013):
Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trần)
Tiết: Lập xuân - Trực: Thu (Bình)
Bảo nhật (can sinh chi - đại cát); ; Nguyệt Kỵ;
Cát tinh: Thiên hỷ;
Hung tinh: Thổ cấm;Cô thần;Trùng phục;
Giờ hoàng đạo: Ngọ (11 - 13h); Mùi (13 - 15h); Tuất (19 - 21h); Hợi (21 - 23h); Sửu (1 - 3h); Thìn (7 - 9h);