Cách chọn ngày cưới đại cát năm 2014
(Giúp bạn)Ngày cưới là mốc quan trong trong cuộc đời của mỗi người, bất cứ ai cũng mong muốn mình hạnh phúc,sống với nhau trọn đời, tới " Đầu Bạc Răng Long". Vì thế ai cũng muốn chọn cho mình những điều tốt nhất trong ngày cưới và nhất là chọn một ngày tốt nhất để tổ chức hôn lễ.
Chọn ngày cưới hoàn hảo là một trong những nhiệm vụ phức tạp và mất thời gian của bạn nhiều nhất mà bất cứ cô dâu chú rể nào cũng quan tâm và vất vả để chuẩn bị.
Các cặp vợ chồng luôn tham khảo ý kiến Thầy tử vi để giúp họ chọn ngày cưới may mắn nhất cho mình. Truyền thống 5.000 năm là vậy, nó ăn sâu trong nền văn hóa mà các cặp vợ chồng có kế hoạch đẩy nhanh hoặc trì hoãn đám cưới của họ để thoát khỏi các ngày xấu, để đảm bảo suốt đời hạnh phúc của một cặp vợ chồng với sự hòa hợp và thịnh vượng.
Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất. Vì vậy hãy xem những ngày tốt trong năm Giáp Ngọ 2014 sau đây để chọn cho mình ngày tốt nhất để chuẩn bị hôn sự
Ngày kết hôn tốt trong năm 2014 – Năm Giáp Ngọ
- 1
Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Dần - Năm Giáp Ngọ
Ngày
thứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 2 24/2/2014 25/1/2014 Bính Dần Nhâm Thân 3 25/2/2014 26/1/2014 Đinh Mão Quý Dậu
- 2
Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 5 06/3/2014 06/2/2014 Bính Tý Nhâm Ngọ 6 07/3/2014 07/2/2014 Đinh Sửu Quý Mùi CN 16/3/2014 16/2/2014 Bính Tuất Nhâm Thìn 3 18/3/2014 18/2/2014 Mậu Tý Giáp Ngọ 4 19/3/2014 19/2/2014 Kỷ Sửu Ất Mùi 6 28/3/2014 28/2/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn
- 3
Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Ngọ
Ngày
thứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 3 08/4/2014 09/3/2014 Kỷ Dậu Ất Mão 5 24/4/2014 25/3/2014 Ất Sửu Tân Mùi
- 4
Tháng 5 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 7 03/5/2014 05/4/2014 Giáp Tuất Canh Thìn 2 05/5/2014 07/4/2014 Lập Hạ Nhâm Ngọ 3 13/5/2014 15/4/2014 Giáp Thân Canh Dần 4 14/5/2014 16/4/2014 Ất Dậu Tân Mão 5 15/5/2014 17/4/2014 Bính Tuất Nhâm Thìn 7 17/5/2014 19/4/2014 Mậu Tý Giáp Ngọ CN 25/5/2014 27/4/2014 Bính Thân Nhâm Dần 3 27/5/2014 29/4/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn
- 5
Tháng 6 dương lịch – Âm lịch: Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 2 30/6/2014 04/6/2014 Nhâm Thân Mậu Dần
- 6
Tháng 7 dương lịch – Âm lịch: Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 3 01/7/2014 05/6/2014 Quý Dậu Kỷ Mão 4 02/7/2014 06/6/2014 Giáp Tuất Canh Thìn 5 10/7/2014 14/6/2014 Nhâm Ngọ Mậu Tý 6 11/7/2014 15/6/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu 7 12/7/2014 16/6/2014 Giáp Thân Canh Dần CN 13/7/2014 17/6/2014 Ất Dậu Tân Mão 3 22/7/2014 18/6/2014 Giáp Ngọ Canh Tý 4 23/7/2014 27/6/2014 Đại Thử Tân Sửu 7 26/7/2014 30/6/2014 Mậu Tuất Giáp Thìn
- 7
Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 7 02/8/2014 07/7/2014 Ất Tỵ Tân Hợi 6 15/8/2014 20/7/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý 7 16/8/2014 21/7/2014 Kỷ Mùi Ất Sửu 2 25/8/2014 01/8/2014 Mậu Thìn Giáp Tuất 3 26/8/2014 02/8/2014 Kỷ Tỵ Ất Hợi 5 28/8/2014 04/8/2014 Tân Mùi Đinh Sửu
- 8
Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất CN 07/9/2014 14/8/2014 Tân Tỵ Đinh Hợi 2 08/9/2014 15/8/2014 Bạch lộ Mậu Tý 3 09/9/2014 16/8/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu 4 10/9/2014 17/8/2014 Giáp Thân Canh Dần 5 18/9/2014 25/8/2014 Nhâm Thìn Mậu Tuất 6 19/9/2014 26/8/2014 Quý Tỵ Kỷ Hợi 7 20/9/2014 17/8/2014 Giáp Ngọ Canh Tý 2 29/9/2014 06/9/2014 Quý Mão Kỷ Dậu
- 9
Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 7 11/10/2014 18/9/2014 Ất Mão Tân Dậu 3 14/10/2014 21/9/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý 4 15/10/2014 22/9/2014 Kỷ Mùi Ất Sửu 7 25/10/2014 02/9/2014 Kỷ Tỵ Ất Hợi CN 26/10/2014 03/9/2014 Canh Ngọ Bính Tý 2 27/10/2014 04/9/2014 Tân Mùi Đinh Sửu
- 10
Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 5 06/11/2014 14/9/2014 Tân Tỵ Đinh Hợi 6 07/11/2014 15/9/2014 Lập Đông Mậu Tý 7 08/11/2014 16/9/2014 Quý Mùi Kỷ Sửu 3 18/11/2014 26/9/2014 Quý Tỵ Kỷ Hợi 5 27/11/2014 06/10/2014 Nhâm Dần Mậu Thân
- 11
Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 7 13/12/2014 22/10/2014 Mậu Ngọ Giáp Tý 2 22/12/2014 01/112014 Đông Chí Quý Dậu 3 23/12/2014 02/112014 Mậu Thìn Giáp Tuất 4 24/12/2014 03/112014 Kỷ Tỵ Ất Hợi
- 12
Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
Ngày
ThứDương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 5 01/1/2015 13/11/2014 Đinh Sửu Quý Mùi 7 03/1/2015 14/11/2014 Kỷ Mão Ất Dậu CN 04/1/2015 14/11/2014 Canh Thìn Bính Tuất 2 05/1/2015 15/11/2014 Tiểu Hàn Đinh Hợi 6 16/1/2015 26/11/2014 Nhâm Thìn Mậu Tuất CN 25/1/2015 06/12/2014 Tân Sửu Đinh Mùi
Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung
- 1
Giờ Sát chủ hàng tháng
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ DầnTháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
- 2
Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
- 3
Các chú ý về việc chọn giờ khác
Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
* Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh* Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình