Cách chọn ngày cưới đại cát năm 2014

00:24 12/02/2014

(Giúp bạn)Ngày cưới là mốc quan trong trong cuộc đời của mỗi người, bất cứ ai cũng mong muốn mình hạnh phúc,sống với nhau trọn đời, tới " Đầu Bạc Răng Long". Vì thế ai cũng muốn chọn cho mình những điều tốt nhất trong ngày cưới và nhất là chọn một ngày tốt nhất để tổ chức hôn lễ.

Chọn ngày cưới hoàn hảo là một trong những nhiệm vụ phức tạp và mất thời gian của bạn nhiều nhất mà bất cứ cô dâu chú rể nào cũng quan tâm và vất vả để chuẩn bị.

Các cặp vợ chồng luôn tham khảo ý kiến Thầy tử vi để giúp họ chọn ngày cưới may mắn nhất cho mình. Truyền thống 5.000 năm là vậy, nó ăn sâu trong nền văn hóa mà các cặp vợ chồng có kế hoạch đẩy nhanh hoặc trì hoãn đám cưới của họ để thoát khỏi các ngày xấu, để đảm bảo suốt đời hạnh phúc của một cặp vợ chồng với sự hòa hợp và thịnh vượng.

Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất. Vì vậy hãy xem những ngày tốt trong năm Giáp Ngọ 2014 sau đây để chọn cho mình ngày tốt nhất để chuẩn bị hôn sự

Ngày kết hôn tốt trong năm 2014 – Năm Giáp Ngọ

  • 1

    Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Dần - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    224/2/201425/1/2014Bính DầnNhâm Thân
    325/2/201426/1/2014Đinh MãoQuý Dậu

     

  • 2

    Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    506/3/201406/2/2014Bính TýNhâm Ngọ
    607/3/201407/2/2014Đinh SửuQuý Mùi
    CN16/3/201416/2/2014Bính TuấtNhâm Thìn
    318/3/201418/2/2014Mậu TýGiáp Ngọ
    419/3/201419/2/2014Kỷ SửuẤt Mùi
    628/3/201428/2/2014Mậu TuấtGiáp Thìn

     

  • 3

    Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    308/4/201409/3/2014Kỷ DậuẤt Mão
    524/4/201425/3/2014Ất SửuTân Mùi

     

  • 4

    Tháng 5 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    703/5/201405/4/2014Giáp TuấtCanh Thìn
    205/5/201407/4/2014Lập HạNhâm Ngọ
    313/5/201415/4/2014Giáp ThânCanh Dần
    414/5/201416/4/2014Ất DậuTân Mão
    515/5/201417/4/2014Bính TuấtNhâm Thìn
    717/5/201419/4/2014Mậu TýGiáp Ngọ
    CN25/5/201427/4/2014Bính ThânNhâm Dần
    327/5/201429/4/2014Mậu TuấtGiáp Thìn

     

  • 5

    Tháng 6 dương lịch – Âm lịch: Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    230/6/201404/6/2014Nhâm ThânMậu Dần

     

  • 6

    Tháng 7 dương lịch – Âm lịch: Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    301/7/201405/6/2014Quý DậuKỷ Mão
    402/7/201406/6/2014Giáp TuấtCanh Thìn
    510/7/201414/6/2014Nhâm NgọMậu Tý
    611/7/201415/6/2014Quý MùiKỷ Sửu
    712/7/201416/6/2014Giáp ThânCanh Dần
    CN13/7/201417/6/2014Ất DậuTân Mão
    322/7/201418/6/2014Giáp NgọCanh Tý
    423/7/201427/6/2014Đại ThửTân Sửu
    726/7/201430/6/2014Mậu TuấtGiáp Thìn

     

  • 7

    Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    702/8/201407/7/2014Ất TỵTân Hợi
    615/8/201420/7/2014Mậu NgọGiáp Tý
    716/8/201421/7/2014Kỷ MùiẤt Sửu
    225/8/201401/8/2014Mậu ThìnGiáp Tuất
    326/8/201402/8/2014Kỷ TỵẤt Hợi
    528/8/201404/8/2014Tân MùiĐinh Sửu

     

  • 8

    Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    CN07/9/201414/8/2014Tân TỵĐinh Hợi
    208/9/201415/8/2014Bạch lộMậu Tý
    309/9/201416/8/2014Quý MùiKỷ Sửu
    410/9/201417/8/2014Giáp ThânCanh Dần
    518/9/201425/8/2014Nhâm ThìnMậu Tuất
    619/9/201426/8/2014Quý TỵKỷ Hợi
    720/9/201417/8/2014Giáp NgọCanh Tý
    229/9/201406/9/2014Quý MãoKỷ Dậu

     

  • 9

    Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    711/10/201418/9/2014Ất MãoTân Dậu
    314/10/201421/9/2014Mậu NgọGiáp Tý
    415/10/201422/9/2014Kỷ MùiẤt Sửu
    725/10/201402/9/2014Kỷ TỵẤt Hợi
    CN26/10/201403/9/2014Canh NgọBính Tý
    227/10/201404/9/2014Tân MùiĐinh Sửu

     

  • 10

    Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    506/11/201414/9/2014Tân TỵĐinh Hợi
    607/11/201415/9/2014Lập ĐôngMậu Tý
    708/11/201416/9/2014Quý MùiKỷ Sửu
    318/11/201426/9/2014Quý TỵKỷ Hợi
    527/11/201406/10/2014Nhâm DầnMậu Thân

     

  • 11

    Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    713/12/201422/10/2014Mậu NgọGiáp Tý
    222/12/201401/112014Đông ChíQuý Dậu
    323/12/201402/112014Mậu ThìnGiáp Tuất
    424/12/201403/112014Kỷ TỵẤt Hợi

     

  • 12

    Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
     

    Ngày
    Thứ
    Dương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
    501/1/201513/11/2014Đinh SửuQuý Mùi
    703/1/201514/11/2014Kỷ MãoẤt Dậu
    CN04/1/201514/11/2014Canh ThìnBính Tuất
    205/1/201515/11/2014Tiểu HànĐinh Hợi
    616/1/201526/11/2014Nhâm ThìnMậu Tuất
    CN25/1/201506/12/2014Tân SửuĐinh Mùi

     

Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung

  • 1

    Giờ Sát chủ hàng tháng


    Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần

    Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ

    Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân

    Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn

    Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu

    Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão

  • 2

    Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)

    * Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)

    * Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

    * Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)

    * Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

    * Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

    * Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

    * Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

    * Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

    * Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)

    * Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

    * Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

    * Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).

  • 3

    Các chú ý về việc chọn giờ khác

    Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.

    * Những sao tốt cho giờ:
    Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh

    * Những sao xấu cần tránh trong giờ:

    Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình

Comments