Ngày giờ tốt xấu xuất hành ?
(Giúp bạn)
Mình sắp có chuyến đi xa nhưng không dõ lắm về tử vi nên chả biết ngày nào tốt xấu ra sao ? Vậy có ai biết thì tư vấn cho mình với ?
Chào bạn! Bạn tìm hiểu 7 bài về xuất hành ở dưới này nhé!
Chúc cho chuyến đi của bạn thật thành công.
Trong vụ xuất hành có 7 bài như sau :
1. Xuất hành thông dụng ngày tốt : Có 26 ngày tốt rất được thông dụng trong vụ chọn ngày ra đi :
" Giáp Tý , Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Giáp Thân , Bính Tuất , Canh Dần , Tân Mẹo , Giáp Ngọ , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Kỷ Dậu , Quý Sửu , Giáp Dần , Ất Mẹo , Canh Thân
" Lại nên chọn ngày Huỳnh Đạo hoặc ngày có Trực Mãn , Thành , Khai
2. Xuất hành quyết pháp : Theo bài này , pp yếu quyết chọn ngày tốt xuất hành phải tùy theo từng tháng và dùng Địa Chi chớ không dùng Thiên Can như sau :
Tháng Giêng : ngày Tý Ngọ .
Tháng 2 : ngày Sửu , Thìn , Mùi , Thân.
Tháng 3 : ngày Dần .
Tháng 4: ngày Mẹo
Tháng 5 : ngày Dần ,Ngọ ,Thân.
Tháng 6: ngày Mùi
Tháng 7 ngày Ngọ , Thân .
Tháng 8 ngày Mùi ,Thân , Dậu , Hợi.
Tháng 9 ngày Tý , Ngọ .
Tháng 10 ngày Tý , Dậu , Hợi
Tháng 11 ngày Tý , Dần .
Tháng 12 ngày Hợi.
3. Chọn phương hướng xuất hành trong 12 giờ :
Giờ Tý : tốt ở phương Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc.
Giờ Sửu : Tây Bắc Đông Nam.
Giờ Dần : Tây
Giờ Mẹo : Nam , những phương khác đều bất lợi
Giờ Thìn : Bắc
Giờ Tị : Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc
Giờ Ngọ : Bắc , những phương khác đều bất lợi
Giờ Mùi : Tây Bắc , bất lợi phương Đông nam
Giờ thân : các phương đều tốt TRỪ phương Bắc bất lợi
Giờ Dậu : tốt ở chánh Tây
Giờ Tuất : tốt ở phương Tây Bắc , bất lợi phương Tây Nam
Giờ Hợi : tốt ở phương chánh Tây.
4. Số ngày kỵ phương hướng xuất hành : Bài này lại không nói tên ngày mà nói số ngày
Mùng 1 kỵ ra đi phương chánh Tây
Mùng 8 kỵ ra đi phương chánh Nam
Ngày Rằm ( 15 ) kỵ ra đi phương chánh Đông
Ngày Hối ( ngày cuối tháng) kỵ ra đi phương chánh Bắc
5. Bốn ngày thuận nên xuất hành :
Ngày có Trực Kiên nên đi ( hành )
Ngày có Trực Thành nên rời ( ly )
Ngày Dần nên qua ( vãng )
Ngày Mẹo nên về ( quy )
6.Bốn ngày nghịch kỵ xuất hành :
Ngày Thân chớ đi ( bất hành )
Ngày Dậu chớ rời ( bất ly )
Mùng 7 chớ qua ( bất vãng )
Mùng 8 chớ về ( bất quy )
7. Giờ Thiên Phiên Địa Phúc :Có ý nghĩa như lúc Trời Đất lật úp lại , rất kỵ xuất hành mà cũng rất kỵ xuất quân , và kỵ sửa chữa thuyền ghe. Mỗi tháng có 2 giờ Thiên Phiên Địa Phúc : Tháng Giêng : giờ Tị , Hợi.
Tháng 2 : giờ Thìn , Tuất
Tháng 3 : giờ Thân , Dậu
Tháng 4 : giờ Tị , Thân
Tháng 5 : giờ Sửu , Mẹo
Tháng 6 : giờ Tý , Ngọ
Tháng 7 : giờ Dậu , Hợi
Tháng 8 : giờ Thìn , Tuất
Tháng 9 : giờ Mẹo , Dậu
Tháng 10 : giờ Thìn , Ngọ
Tháng 11 : giờ Dần , Mùi
H.D