Ngày giờ tốt xấu xuất hành ?

16:37 07/11/2014

(Giúp bạn)

Mình sắp có chuyến đi xa nhưng không dõ lắm về tử vi nên chả biết ngày nào tốt xấu ra sao ? Vậy có ai biết thì tư vấn cho mình với ? 


Chào bạn! Bạn tìm hiểu 7 bài về xuất hành ở dưới này nhé!

Chúc cho chuyến đi của bạn thật thành công.

Trong vụ xuất hành có 7 bài như sau :

1. Xuất hành thông dụng ngày tốt : Có 26 ngày tốt rất được thông dụng trong vụ chọn ngày ra đi :

" Giáp Tý , Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Giáp Thân , Bính Tuất , Canh Dần , Tân Mẹo , Giáp Ngọ , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Kỷ Dậu , Quý Sửu , Giáp Dần , Ất Mẹo , Canh Thân

" Lại nên chọn ngày Huỳnh Đạo hoặc ngày có Trực Mãn , Thành , Khai

2. Xuất hành quyết pháp : Theo bài này , pp yếu quyết chọn ngày tốt xuất hành phải tùy theo từng tháng và dùng Địa Chi chớ không dùng Thiên Can như sau :

Tháng Giêng : ngày Tý Ngọ .

Tháng 2 : ngày Sửu , Thìn , Mùi , Thân.

Tháng 3 : ngày Dần .

Tháng 4:  ngày Mẹo

Tháng 5 : ngày Dần ,Ngọ ,Thân.

Tháng 6:  ngày Mùi

Tháng 7 ngày Ngọ , Thân .

Tháng 8 ngày Mùi ,Thân , Dậu , Hợi.

Tháng 9 ngày Tý , Ngọ .

Tháng 10 ngày Tý , Dậu , Hợi

Tháng 11 ngày Tý , Dần .

Tháng 12 ngày Hợi.

3. Chọn phương hướng xuất hành trong 12 giờ :

Giờ Tý : tốt ở phương Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc.

Giờ Sửu : Tây Bắc Đông Nam.

Giờ Dần : Tây

Giờ Mẹo : Nam , những phương khác đều bất lợi

Giờ Thìn : Bắc

Giờ Tị : Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc

Giờ Ngọ : Bắc , những phương khác đều bất lợi

Giờ Mùi : Tây Bắc , bất lợi phương Đông nam

Giờ thân : các phương đều tốt TRỪ phương Bắc bất lợi

Giờ Dậu : tốt ở chánh Tây

Giờ Tuất : tốt ở phương Tây Bắc , bất lợi phương Tây Nam

Giờ Hợi : tốt ở phương chánh Tây.

4. Số ngày kỵ phương hướng xuất hành : Bài này lại không nói tên ngày mà nói số ngày

Mùng 1 kỵ ra đi phương chánh Tây

Mùng 8 kỵ ra đi phương chánh Nam

Ngày Rằm ( 15 ) kỵ ra đi phương chánh Đông

Ngày Hối ( ngày cuối tháng) kỵ ra đi phương chánh Bắc

5. Bốn ngày thuận nên xuất hành :

Ngày có Trực Kiên nên đi ( hành )

Ngày có Trực Thành nên rời ( ly )

Ngày Dần nên qua ( vãng )

Ngày Mẹo nên về ( quy )

6.Bốn ngày nghịch kỵ xuất hành :

Ngày Thân chớ đi ( bất hành )

Ngày Dậu chớ rời ( bất ly )

Mùng 7 chớ qua ( bất vãng )

Mùng 8 chớ về ( bất quy )

7. Giờ Thiên Phiên Địa Phúc :Có ý nghĩa như lúc Trời Đất lật úp lại , rất kỵ xuất hành mà cũng rất kỵ xuất quân , và kỵ sửa chữa thuyền ghe. Mỗi tháng có 2 giờ Thiên Phiên Địa Phúc : Tháng Giêng : giờ Tị , Hợi.

Tháng 2 : giờ Thìn , Tuất

Tháng 3 : giờ Thân , Dậu

Tháng 4 : giờ Tị , Thân

Tháng 5 : giờ Sửu , Mẹo

Tháng 6 : giờ Tý , Ngọ

Tháng 7 : giờ Dậu , Hợi

Tháng 8 : giờ Thìn , Tuất

Tháng 9 : giờ Mẹo , Dậu

Tháng 10 : giờ Thìn , Ngọ

Tháng 11 : giờ Dần , Mùi

H.D


Comments