Ngày tốt kết hôn, cưới hỏi năm Giáp Ngọ 2014?
(Giúp bạn)
Xin chào chuyên mục. Cho mình hỏi trong năm 2014 này những ngày nào được xem là ngày đẹp cho cưới hỏi, kết hôn trong các tháng với ạ?
Những ngày tốt để kết hôn, cưới hỏi trong năm 2014 – Năm giáp Ngọ
1. Trong tháng này có 2 ngày tốt đó là ngày 25/1/2014 và ngày 26/1/2014 là hợp cho chuyện dựng vợ gả chồng. Cụ thể được liệt kê ở bảng sau:
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 24/2/2014 | 25/1/2014 | Bính Dần | Nhâm Thân |
3 | 25/2/2014 | 26/1/2014 | Đinh Mão | Quý Dậu |
2. - Những ngày tốt, ngày thuận cho việc cưới hỏi, nên duyên vợ chồng tháng 3 năm 2014
Trong tháng 2 năm 2014 có 6 ngày tốt mà gia chủ cần tham khảo để lựa chọn làm ngày cưới hỏi, làm việc lớn. Được liệt kê cụ thể ở bảng sau:
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 06/3/2014 | 06/2/2014 | Bính Tý | Nhâm Ngọ |
6 | 07/3/2014 | 07/2/2014 | Đinh Sửu | Quý Mùi |
CN | 16/3/2014 | 16/2/2014 | Bính Tuất | Nhâm Thìn |
3 | 18/3/2014 | 18/2/2014 | Mậu Tý | Giáp Ngọ |
4 | 19/3/2014 | 19/2/2014 | Kỷ Sửu | Ất Mùi |
6 | 28/3/2014 | 28/2/2014 | Mậu Tuất | Giáp Thìn |
3 - Ngày giờ tốt để cưới hỏi trong tháng 4 năm 2014 :
Tháng Mậu Thìn là tháng rất ít ngày tốt cho việc cưới hỏi, dựng vợ gả chồng. Trong tháng 4 cũng là mùa nóng nên bạn chọn tháng 4 người ta ít cưới hơn trong các tháng.
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 08/4/2014 | 09/3/2014 | Kỷ Dậu | Ất Mão |
5 | 24/4/2014 | 25/3/2014 | Ất Sửu | Tân Mùi |
4. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 5 dương lịch – tháng 4 Âm lịch: Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 03/5/2014 | 05/4/2014 | Giáp Tuất | Canh Thìn |
2 | 05/5/2014 | 07/4/2014 | Lập Hạ | Nhâm Ngọ |
3 | 13/5/2014 | 15/4/2014 | Giáp Thân | Canh Dần |
4 | 14/5/2014 | 16/4/2014 | Ất Dậu | Tân Mão |
5 | 15/5/2014 | 17/4/2014 | Bính Tuất | Nhâm Thìn |
7 | 17/5/2014 | 19/4/2014 | Mậu Tý | Giáp Ngọ |
CN | 25/5/2014 | 27/4/2014 | Bính Thân | Nhâm Dần |
3 | 27/5/2014 | 29/4/2014 | Mậu Tuất | Giáp Thìn |
5. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 6 dương lịch – tháng 5 âm lịch: Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 30/6/2014 | 04/6/2014 | Nhâm Thân | Mậu Dần |
6. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 7 dương lịch – tháng 6 Âm lịch: Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 01/7/2014 | 05/6/2014 | Quý Dậu | Kỷ Mão |
4 | 02/7/2014 | 06/6/2014 | Giáp Tuất | Canh Thìn |
5 | 10/7/2014 | 14/6/2014 | Nhâm Ngọ | Mậu Tý |
6 | 11/7/2014 | 15/6/2014 | Quý Mùi | Kỷ Sửu |
7 | 12/7/2014 | 16/6/2014 | Giáp Thân | Canh Dần |
CN | 13/7/2014 | 17/6/2014 | Ất Dậu | Tân Mão |
3 | 22/7/2014 | 18/6/2014 | Giáp Ngọ | Canh Tý |
4 | 23/7/2014 | 27/6/2014 | Đại Thử | Tân Sửu |
7 | 26/7/2014 | 30/6/2014 | Mậu Tuất | Giáp Thìn |
7. Ngày giờ tốt để cưới hỏi tháng 8 dương lịch – tháng 7 Âm lịch: Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 02/8/2014 | 07/7/2014 | Ất Tỵ | Tân Hợi |
6 | 15/8/2014 | 20/7/2014 | Mậu Ngọ | Giáp Tý |
7 | 16/8/2014 | 21/7/2014 | Kỷ Mùi | Ất Sửu |
2 | 25/8/2014 | 01/8/2014 | Mậu Thìn | Giáp Tuất |
3 | 26/8/2014 | 02/8/2014 | Kỷ Tỵ | Ất Hợi |
5 | 28/8/2014 | 04/8/2014 | Tân Mùi | Đinh Sửu |
8. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 9 dương lịch – tháng 8 - tháng 9 Âm lịch: Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
CN | 07/9/2014 | 14/8/2014 | Tân Tỵ | Đinh Hợi |
2 | 08/9/2014 | 15/8/2014 | Bạch lộ | Mậu Tý |
3 | 09/9/2014 | 16/8/2014 | Quý Mùi | Kỷ Sửu |
4 | 10/9/2014 | 17/8/2014 | Giáp Thân | Canh Dần |
5 | 18/9/2014 | 25/8/2014 | Nhâm Thìn | Mậu Tuất |
6 | 19/9/2014 | 26/8/2014 | Quý Tỵ | Kỷ Hợi |
7 | 20/9/2014 | 17/8/2014 | Giáp Ngọ | Canh Tý |
2 | 29/9/2014 | 06/9/2014 | Quý Mão | Kỷ Dậu |
9. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 10 dương lịch – tháng 9 Âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 11/10/2014 | 18/9/2014 | Ất Mão | Tân Dậu |
3 | 14/10/2014 | 21/9/2014 | Mậu Ngọ | Giáp Tý |
4 | 15/10/2014 | 22/9/2014 | Kỷ Mùi | Ất Sửu |
7 | 25/10/2014 | 02/9/2014 | Kỷ Tỵ | Ất Hợi |
CN | 26/10/2014 | 03/9/2014 | Canh Ngọ | Bính Tý |
2 | 27/10/2014 | 04/9/2014 | Tân Mùi | Đinh Sửu |
10. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 11 dương lịch – tháng 9 nhuận - tháng 10 âm lịch: Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 06/11/2014 | 14/9/2014 | Tân Tỵ | Đinh Hợi |
6 | 07/11/2014 | 15/9/2014 | Lập Đông | Mậu Tý |
7 | 08/11/2014 | 16/9/2014 | Quý Mùi | Kỷ Sửu |
3 | 18/11/2014 | 26/9/2014 | Quý Tỵ | Kỷ Hợi |
5 | 27/11/2014 | 06/10/2014 | Nhâm Dần | Mậu Thân |
6 | 28/11/2014 | 07/102014 | Quý Mão | Kỷ Dậu |
11. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 12 dương lịch – tháng 10 - 11 âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 13/12/2014 | 22/10/2014 | Mậu Ngọ | Giáp Tý |
2 | 22/12/2014 | 01/112014 | Đông Chí | Quý Dậu |
3 | 23/12/2014 | 02/112014 | Mậu Thìn | Giáp Tuất |
4 | 24/12/2014 | 03/112014 | Kỷ Tỵ | Ất Hợi |
12. Ngày giờ tốt để cưới hỏi Tháng 1 dương lịch – tháng 11 - 12 âm lịch: Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 01/1/2015 | 13/11/2014 | Đinh Sửu | Quý Mùi |
7 | 03/1/2015 | 14/11/2014 | Kỷ Mão | Ất Dậu |
CN | 04/1/2015 | 14/11/2014 | Canh Thìn | Bính Tuất |
2 | 05/1/2015 | 15/11/2014 | Tiểu Hàn | Đinh Hợi |
6 | 16/1/2015 | 26/11/2014 | Nhâm Thìn | Mậu Tuất |
CN | 25/1/2015 | 06/12/2014 | Tân Sửu | Đinh Mùi |
H.D