Xem ngày giờ tốt xấu tháng 2 từ ngày 18-30/2/2014 ?

16:37 07/11/2014

(Giúp bạn)

Xin chào chuyên mục. Cho mình hỏi về ngày giờ tốt xấu trong tháng 2 năm 2014 với ạ?


 

Ngày giờ tốt xấu ngày18/02/2014:

 

Âm lịch: Ngày 19 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hắc đạo      Sao Thiên Lao

 

Giờ hoàng đạo

 

Tý (23h-01h)        Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)

 

Giờ hắc đạo

 

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)

Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)      Thân (15h-17h)

 

Tuổi xung khắc

 

Mậu Dần, Nhâm Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Tây bắc       Tây nam     Đông nam

 

Tiết khí

 

Lập xuân (Mùa xuân)

 

Trực Phá

 

Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 19//2/2014:

 

Âm lịch: Ngày 20 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hắc đạo      Sao Nguyên Vũ

 

Giờ hoàng đạo

 

Tý (23h-01h)        Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)

 

Giờ hắc đạo

 

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)

Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)        Thân (15h-17h)

 

Tuổi xung khắc

 

Kỷ Mão, Quý Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Tây nam     Tây nam     Đông nam

 

Tiết khí

 

Lập xuân (Mùa xuân)

 

Trực Nguy

 

Mọi việc đều xấu

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 20/02/2014:

 

Âm lịch: Ngày 21 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hoàng đạo  Sao Tư Mệnh

 

Giờ hoàng đạo

 

Dần (03h-05h)      Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)

Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)        Thân (15h-17h)

 

Giờ hắc đạo

 

Tý (23h-01h)        Sửu (01h-03h)      Mão (05h-07h)

Sửu (01h-03h)      Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)

 

Tuổi xung khắc

 

Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Thân

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Nam  Tây   Đông nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

 

Trực Thành

 

Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp

 

Ngày giờ tốt xấu trong ngày hôm 21/2/2014:

 

Âm lịch: Ngày 22 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hắc đạo      Sao Câu Trận

 

Giờ hoàng đạo

 

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Ngọ (11h-13h)

Thìn (07h-09h)     Ngọ (11h-13h)      Mùi (13h-15h)

 

Giờ hắc đạo

 

Tý (23h-01h)        Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Tỵ (09h-11h)

 

Tuổi xung khắc

 

Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Đông nam   Tây bắc       Đông nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

 

Trực Thu

 

Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành, an táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 23/01/2014 Tức ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

Hành Kim - Sao Cang - Trực Khai

 

Giờ Hoàng Đạo:

 

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

 

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam

 

Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

 

Sao tốt - Sao xấu

 

Sao tốt: Hoạt điệu.* - Thanh Long.* - Kim đường.* - Thiên Quý.* - Sinh khí - Địa tài - Ích Hậu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.*

Sao xấu: Thiên Cương.* - Thiên Ngục,Thiên Hoả.* - Phi Ma sát - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Trùng Tang - Nguyệt Hình.* - Ngũ hư - Tiểu Hồng Sa.* - Tiểu Hao - Hoang vu.* - Nguyệt Hoả - Thần cách - Sát chủ.* - Lỗ ban sát - Dương thác

 

Việc nên - Không nên làm

 

Nên: Động thổ - Khai trương

Không nên: Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - Giao dịch, ký hợp đồng - An táng, mai táng - Khởi tạo

 

Ngày giờ tốt xấu trong ngày 23/02/2014, tức ngày 24/01 âm lịch.

 

Âm lịch: Ngày 24 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hoàng đạo  Sao Minh Đường

 

Giờ hoàng đạo

 

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Tỵ (09h-11h)

Mão (05h-07h)     Tỵ (09h-11h)        Thân (15h-17h)

 

Giờ hắc đạo

 

Tý (23h-01h)        Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Ngọ (11h-13h)

 

Tuổi xung khắc

 

Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Tây bắc       Đông nam   Đông nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

Trực Bế

 

Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 25/01/2014 Tức ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Hành Kim - Sao Phòng - Trực Kiến

 

Giờ Hoàng Đạo:

 

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

 

Giờ Hắc Đạo:

 

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h))

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông

 

Tuổi xung khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

 

Sao tốt - Sao xấu

 

Sao tốt: Thiên Xá - Phúc hậu - Nguyệt Đức.* - Nguyệt Ân.* - Mãn đức tinh.* - Yếu yên

Sao xấu: Vãng vong - Lôi công - Thổ phủ - Lục Bất thành - Dương thác

 

Việc nên - Không nên làm

 

Nên: Tố tụng, giải oan - Khai trương

Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 25/02/2014, tức ngày 26/01 âm lịch.

 

Âm lịch: Ngày 26 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hắc đạo      Sao Chu Tước

 

Giờ hoàng đạo

 

Tý (23h-01h)        Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)

 

Giờ hắc đạo

 

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)

Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)        Thân (15h-17h)

 

Tuổi xung khắc

 

Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Nam  Đông Nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

 

Trực Trừ

 

Tốt nói chung

 

Ngày giờ tốt xấu trong ngày 26 tháng 02 năm 2014(tức ngày 27/01 âm lịch).

 

Âm lịch: Ngày 27 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hoàng đạo  Sao Kim Quy

 

Giờ hoàng đạo

 

Dần (03h-05h)      Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)

Thìn (07h-09h)     Tỵ (09h-11h)        Thân (15h-17h)

 

Giờ hắc đạo

 

Tý (23h-01h)        Sửu (01h-03h)      Mão (05h-07h)

Sửu (01h-03h)      Mão (05h-07h)     Ngọ (11h-13h)

 

Tuổi xung khắc

 

Canh Tuất, Bính Tuất

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Đông nam   Bắc    Nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

 

Trực Mãn

 

Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu)

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 27/02/2014.

 

Âm lịch: Ngày 28 tháng 01, năm 2014

 

Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Ngày Hoàng đạo  Sao Bảo Quang

 

Giờ hoàng đạo

 

Sửu (01h-03h)      Thìn (07h-09h)     Ngọ (11h-13h)

Thìn (07h-09h)     Ngọ (11h-13h)      Mùi (13h-15h)

 

Giờ hắc đạo

 

Tý (23h-01h)        Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)

Dần (03h-05h)      Mão (05h-07h)     Tỵ (09h-11h)

 

Tuổi xung khắc

 

Tân Hợi, Đinh Hợi

 

Hướng xuất hành

 

Hỷ thần      Tài thần      Hạc thần

Đông bắc    Nam  Nam

 

Tiết khí

 

Vũ thủy (Mưa ẩm)

 

Trực Bình

 

Tốt với mọi việc

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 28/02/2014,  âm lịch: Ngày 29/01/2014 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ

 

Hành Kim - Sao Đẩu - Trực Định

 

Giờ Hoàng Đạo:

 

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)

 

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

 

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Tây Nam

 

Tuổi xung khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

 

Sao tốt - Sao xấu

 

Sao tốt: Nguyệt Tài - Dân nhật, thời đức.* - Thiên Mã - Tam Hợp.*

Sao xấu: Đại Hao.* - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Trùng phục - Bạch hổ - Tội chỉ - Âm thác

 

Việc nên - Không nên làm

 

Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương

Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - An táng, mai táng

 

H.D

 

 

 

 


Comments