Xem ngày giờ tốt xấu tháng 3 năm 2014( P1)?

16:38 07/11/2014

(Giúp bạn)

Cho mình hỏi tham khảo những ngày giờ tốt xấu trong tháng 3 năm 2014 này với ạ? Tháng này mình có ý định làm một vài việc nên cần tham khảo, chuyên mục cho mình chút thông tin nhé! Mình cảm ơn!


 

Ngày giờ tốt xấu ngày 5/3/2014:

  THỨ TƯ 05-03-2014 »

 

Thuộc giờ: Giờ lưu niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

 

Âm lịch: Ngày 05/02/2014 Tức ngày Ất Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Hỏa - Sao Thất - Trực Thành

 

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-22h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h))

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam

 

Tuổi xung khắc: Quý Ty., Tân Ty., Tân Hợi

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Hoạt điệu.* - Lục Hợp.* - Thiên hỷ - Thiên Quý.* - Minh tinh.* - Tam Hợp.* - Mẫu Thương

Sao xấu: Nguyệt phá - Trùng Tang - Huyền Vũ - Lôi công - Thiên ôn - Nguyệt Hư - Cô thần - Dương thác - Quỷ khốc

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Cầu tài, lộc

Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng - Khởi tạo

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 6/3/2014:

 

Bây giờ là: 11 giờ 31 phút - Tức giờ Ngọ (Hoàng Đạo)

 

Âm lịch: Ngày 06/02/2014 Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thủy - Sao Bích - Trực Thu

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông

 

Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên đức hợp.* - Thiên phú - Thiên Quan.* - Nguyệt Tài - Thánh tâm - Lộc khố - Dịch Mã - Tuế hợp.* - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.*

Sao xấu: Thiên Cương.* - Địa phá - Thổ ôn - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Vãng vong - Chu tước hắc đạo - Quả tú - Nguyệt Hình.* - Hoang vu.* - Địa Tặc - Câu Trận - Sát chủ.* - Tội chỉ - Không phòng

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu phúc, tế tự

Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Động thổ - Khởi tạo

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 7/3/2014:

 

Bây giờ là: 11 giờ 33 phút - Tức giờ Ngọ (Hắc Đạo)

 

Âm lịch: Ngày 07/02/2014 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

Hành Thủy - Sao Khuê - Trực Khai

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Đông

 

Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Kính Tâm - Sinh khí - Nguyệt Ân.* - Đại Hồng Sa.* - Hoàng Ân.*

 

Sao xấu: Cửu không

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - An táng, mai táng

Không nên: Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc - Khai trương

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 8/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 08/02/2014 Tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

Hành Thổ - Sao Lâu - Trực Bế

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Bắc

 

Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Phúc.* - Cát Khánh.* - Phổ hộ - Phúc hậu - Thanh Long.* - Ngũ phú.*

Sao xấu: Hoàng Sa - Ngũ Quỹ

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Cầu tài, lộc - Khai trương

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 9/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 09/02/2014 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thổ - Sao Vị - Trực Kiến

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Mùi (13h-15h)

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Nam

 

Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt đức hợp.* - Phúc Sinh.* - Quan nhật.* - Minh đường.*

Sao xấu: Thiên Ngục,Thiên Hoả.* - Thổ phủ - Thần cách - Dương thác

 

Việc nên - Không nên làm

Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 10/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 10/02/2014 Tức ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Kim - Sao Mão - Trực Trừ

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

Thìn (7h-9h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

 

Hướng xuất hành: Tây Nam

 

Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt Không - U Vi tinh.*

Sao xấu: Thụ tử.* - Nguyệt Hoả

 

Việc nên - Không nên làm

 

Nên: Động thổ - Xuất hành - Tế lễ, tế tự

 

H.D


Comments