Xem ngày giờ tốt xấu tháng 3 năm 2014 ( P2)?

16:38 07/11/2014

(Giúp bạn)

Cho mình hỏi về ngày giờ tốt xấu trong tháng 3 năm 2014 từ ngày 10/3 đến 20/3/2014 với ạ? Khoảng thời gian ấy mình có nhiều việc quan trọng nên cần tham khảo ngày đẹp một chút, cảm ơn chuyên mục trước nhé!


 

Chuyên mục xin trả lời câu hỏi của bạn như sau:

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 10/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 10/02/2014 Tức ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Kim - Sao Mão - Trực Trừ

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

Thìn (7h-9h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

 

Hướng xuất hành: Tây Nam

 

Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt Không - U Vi tinh.*

Sao xấu: Thụ tử.* - Nguyệt Hoả

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Động thổ - Xuất hành - Tế lễ, tế tự

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 11/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 11/02/2014 Tức ngày Tân Ty., tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Kim - Sao Tất - Trực Mãn

 

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-22h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h))

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Tây Nam

 

Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên phú - Nguyệt Tài - Thánh tâm - Lộc khố - Dịch Mã

Sao xấu: Thổ ôn - Vãng vong - Chu tước hắc đạo - Quả tú - Hoang vu.* - Trùng phục - Câu Trận - Không phòng - Âm thác

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu phúc, tế tự

Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 12/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 12/02/2014 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Mộc - Sao Chủy - Trực Bình

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Tây

 

Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên tài - Dân nhật, thời đức.* - Ích Hậu

Sao xấu: Thiên Lại.* - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi; Cẩu Giảo

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Hôn thú, giá thú - Khai trương

Không nên: Xuất hành, di chuyển - Giao dịch, ký hợp đồng - Khởi tạo

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 13/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 13/02/2014 Tức ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Định

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Tây Bắc

 

Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Tục Thế - Kim đường.* - Địa tài - Âm Đức.* - Mãn đức tinh.* - Tam Hợp.*

Sao xấu: Đại Hao.* - Hoả tai - Nhân Cách

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương

Không nên: Xây dựng, sửa nhà

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 14/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 14/02/2014 Tức ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thủy - Sao Tỉnh - Trực Chấp

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h))

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam

 

Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt giải.* - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Thiên Quý.* - Thiên Mã - Giải thần - Yếu yên

Sao xấu: Kiếp sát - Bạch hổ

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Tố tụng, giải oan - Giao dịch, ký hợp đồng

Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 15/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 15/02/2014 Tức ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thủy - Sao Quỷ - Trực Phá

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Mùi (13h-15h)

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam

 

Tuổi xung khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Hoạt điệu.* - Lục Hợp.* - Thiên Quý.* - Thiên thành.* - Minh tinh.* - Ngọc đường.*

Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên tặc - Nguyệt Yếm đại hoạ - Phi Ma sát - Trùng Tang - Ngũ hư - Tiểu Hồng Sa.* - Thiên ôn - Nguyệt Hư - Âm thác - Dương thác - Quỷ khốc

 

Việc nên - Không nên làm

Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - Khai trương - An táng, mai táng - Khởi tạo


Ngày giờ tốt xấu ngày 16/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 16/02/2014 Tức ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thổ - Sao Liễu - Trực Nguy

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

Thìn (7h-9h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

 

Hướng xuất hành: Đông

Tuổi xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Hoạt điệu.* - Lục Hợp.* - Minh tinh.*

Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên ôn - Nguyệt Hư - Quỷ khốc

 

Việc nên - Không nên làm

Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Khai trương - An táng, mai táng


Ngày giờ tốt xấu ngày 17/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 17/02/2014 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Thổ - Sao Tinh - Trực Thành

 

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Tuất (19h-21h)

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-22h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h))

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Đông

 

Tuổi xung khắc: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Sửu

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên hỷ - Nguyệt Ân.* - Tam Hợp.* - Mẫu Thương

Sao xấu: Huyền Vũ - Lôi công - Cô thần

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương

Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng


Ngày giờ tốt xấu ngày 18/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 18/02/2014 Tức ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Hỏa - Sao Trương - Trực Thu

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h))

Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)      Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Bắc

Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên đức hợp.* - Thiên phú - Thiên Xá - Thiên Phúc.* - Thiên Quan.* - Nguyệt Tài - Thánh tâm - Lộc khố - Dịch Mã - Tuế hợp.* - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.*

Sao xấu: Thiên Cương.* - Địa phá - Thổ ôn - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Vãng vong - Chu tước hắc đạo - Quả tú - Nguyệt Hình.* - Hoang vu.* - Địa Tặc - Câu Trận - Sát chủ.* - Tội chỉ - Không phòng

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu phúc, tế tự

Không nên: Hôn thú, giá thú - Động thổ - Khởi tạo


Ngày giờ tốt xấu ngày 19/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 19/02/2014 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Hỏa - Sao Dực - Trực Khai

 

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)          Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h))

Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Nam

 

Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt đức hợp.* - Kính Tâm - Sinh khí - Đại Hồng Sa.* - Hoàng Ân.*

Sao xấu: Cửu không

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - An táng, mai táng

Không nên: Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc - Khai trương


Ngày giờ tốt xấu ngày 20/3/2014:

 

Âm lịch: Ngày 20/02/2014 Tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ

 

Hành Mộc - Sao Chẩn - Trực Bế

 

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)          Thìn (7h-9h)         Mùi (13h-15h)

Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h)          Tuất (19h-21h)

 

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)          Ngọ (11h-13h)      Dậu (17h-19h))

Mão (5h-7h)         Thân (15h-17h)    Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Tây Nam

 

Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên Xá - Nguyệt Không - Cát Khánh.* - Phổ hộ - Phúc hậu - Thanh Long.* - Ngũ phú.*

Sao xấu: Hoàng Sa - Ngũ Quỹ

 

Việc nên - Không nên làm

Nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Cầu tài, lộc - Khai trương

 

H.D


Comments