Xem ngày giờ tốt xấu tháng 3 năm 2014 ( P2)?
(Giúp bạn)
Cho mình hỏi về ngày giờ tốt xấu trong tháng 3 năm 2014 từ ngày 10/3 đến 20/3/2014 với ạ? Khoảng thời gian ấy mình có nhiều việc quan trọng nên cần tham khảo ngày đẹp một chút, cảm ơn chuyên mục trước nhé!
Chuyên mục xin trả lời câu hỏi của bạn như sau:
Ngày giờ tốt xấu ngày 10/3/2014:
Âm lịch: Ngày 10/02/2014 Tức ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Kim - Sao Mão - Trực Trừ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Dậu (17h-19h)
Thìn (7h-9h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành: Tây Nam
Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt Không - U Vi tinh.*
Sao xấu: Thụ tử.* - Nguyệt Hoả
Việc nên - Không nên làm
Nên: Động thổ - Xuất hành - Tế lễ, tế tự
Ngày giờ tốt xấu ngày 11/3/2014:
Âm lịch: Ngày 11/02/2014 Tức ngày Tân Ty., tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Kim - Sao Tất - Trực Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Tuất (19h-21h)
Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h) Hợi (21h-22h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Thân (15h-17h))
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Tây Nam
Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Ty.
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên phú - Nguyệt Tài - Thánh tâm - Lộc khố - Dịch Mã
Sao xấu: Thổ ôn - Vãng vong - Chu tước hắc đạo - Quả tú - Hoang vu.* - Trùng phục - Câu Trận - Không phòng - Âm thác
Việc nên - Không nên làm
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu phúc, tế tự
Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan
Ngày giờ tốt xấu ngày 12/3/2014:
Âm lịch: Ngày 12/02/2014 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Mộc - Sao Chủy - Trực Bình
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Thân (15h-17h)
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Tây
Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên tài - Dân nhật, thời đức.* - Ích Hậu
Sao xấu: Thiên Lại.* - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi; Cẩu Giảo
Việc nên - Không nên làm
Nên: Hôn thú, giá thú - Khai trương
Không nên: Xuất hành, di chuyển - Giao dịch, ký hợp đồng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 13/3/2014:
Âm lịch: Ngày 13/02/2014 Tức ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Định
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h)
Mão (5h-7h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Tây Bắc
Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Tục Thế - Kim đường.* - Địa tài - Âm Đức.* - Mãn đức tinh.* - Tam Hợp.*
Sao xấu: Đại Hao.* - Hoả tai - Nhân Cách
Việc nên - Không nên làm
Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương
Không nên: Xây dựng, sửa nhà
Ngày giờ tốt xấu ngày 14/3/2014:
Âm lịch: Ngày 14/02/2014 Tức ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy - Sao Tỉnh - Trực Chấp
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h)
Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h))
Mão (5h-7h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt giải.* - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Thiên Quý.* - Thiên Mã - Giải thần - Yếu yên
Sao xấu: Kiếp sát - Bạch hổ
Việc nên - Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan - Giao dịch, ký hợp đồng
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 15/3/2014:
Âm lịch: Ngày 15/02/2014 Tức ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy - Sao Quỷ - Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Mùi (13h-15h)
Dần (3h-5h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Hoạt điệu.* - Lục Hợp.* - Thiên Quý.* - Thiên thành.* - Minh tinh.* - Ngọc đường.*
Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên tặc - Nguyệt Yếm đại hoạ - Phi Ma sát - Trùng Tang - Ngũ hư - Tiểu Hồng Sa.* - Thiên ôn - Nguyệt Hư - Âm thác - Dương thác - Quỷ khốc
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - Khai trương - An táng, mai táng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 16/3/2014:
Âm lịch: Ngày 16/02/2014 Tức ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Thổ - Sao Liễu - Trực Nguy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Dậu (17h-19h)
Thìn (7h-9h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Hoạt điệu.* - Lục Hợp.* - Minh tinh.*
Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên ôn - Nguyệt Hư - Quỷ khốc
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Khai trương - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 17/3/2014:
Âm lịch: Ngày 17/02/2014 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Thổ - Sao Tinh - Trực Thành
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Tuất (19h-21h)
Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h) Hợi (21h-22h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Thân (15h-17h))
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Sửu
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên hỷ - Nguyệt Ân.* - Tam Hợp.* - Mẫu Thương
Sao xấu: Huyền Vũ - Lôi công - Cô thần
Việc nên - Không nên làm
Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 18/3/2014:
Âm lịch: Ngày 18/02/2014 Tức ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa - Sao Trương - Trực Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Mão (5h-7h) Thân (15h-17h)
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Bắc
Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp.* - Thiên phú - Thiên Xá - Thiên Phúc.* - Thiên Quan.* - Nguyệt Tài - Thánh tâm - Lộc khố - Dịch Mã - Tuế hợp.* - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.*
Sao xấu: Thiên Cương.* - Địa phá - Thổ ôn - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Vãng vong - Chu tước hắc đạo - Quả tú - Nguyệt Hình.* - Hoang vu.* - Địa Tặc - Câu Trận - Sát chủ.* - Tội chỉ - Không phòng
Việc nên - Không nên làm
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu phúc, tế tự
Không nên: Hôn thú, giá thú - Động thổ - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 19/3/2014:
Âm lịch: Ngày 19/02/2014 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa - Sao Dực - Trực Khai
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h)
Mão (5h-7h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Nam
Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp.* - Kính Tâm - Sinh khí - Đại Hồng Sa.* - Hoàng Ân.*
Sao xấu: Cửu không
Việc nên - Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - An táng, mai táng
Không nên: Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc - Khai trương
Ngày giờ tốt xấu ngày 20/3/2014:
Âm lịch: Ngày 20/02/2014 Tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Mộc - Sao Chẩn - Trực Bế
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Thìn (7h-9h) Mùi (13h-15h)
Sửu (1h-3h) Tỵ (9h-11h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Ngọ (11h-13h) Dậu (17h-19h))
Mão (5h-7h) Thân (15h-17h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Tây Nam
Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Nguyệt Không - Cát Khánh.* - Phổ hộ - Phúc hậu - Thanh Long.* - Ngũ phú.*
Sao xấu: Hoàng Sa - Ngũ Quỹ
Việc nên - Không nên làm
Nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - Cầu tài, lộc - Khai trương
H.D