Xem ngày giờ tốt xấu tháng 4 năm 2014 (P1)?

16:38 07/11/2014

(Giúp bạn)

Cho mình hỏi ngày giờ tốt xấu tháng 4 năm 2014 với ạ? Tháng này nhà mình định về nhà mới mà chưa biết ? Các bạn có thể cho mình hỏi trong tháng 4 có nên hay kiêng những việc gì thế ạ? Giúp mình với nhé! Cảm ơn nhiều!



 

Ngày giờ tốt xấu ngày 01/04/2014:

 

Âm lịch: Ngày 02/03/2014 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 

Hành Kim - Sao Nguy - Trực Khai

 Giờ Hoàng Đạo:


 

Tý (23h-1h)Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)
Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:


Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h))
Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Tây 

 
Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Quan.* - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc hậu - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Sinh khí - Hoàng Ân.* 
Sao xấu: Thiên tặc - Hoả tai 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc 
Không nên: Khởi tạo

 

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 02/04/2014:


Âm lịch: Ngày 03/03/2014 Tức ngày Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Kim - Sao Thất - Trực BếGiờ Hoàng Đạo:


 

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Mùi (13h-15h)
Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:


Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Tây Bắc 

 
Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Yếu yên 
Sao xấu: Thiên Lại.* - Nguyệt Hoả - Câu Trận 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Nên: Hôn thú, giá thú 
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 03/04/2014:


Âm lịch: Ngày 04/03/2014 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Hỏa - Sao Bích - Trực KiếnGiờ Hoàng Đạo:


 

Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Dậu (17h-19h)
Thìn (7h-9h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Tuất (19h-21h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam 

 
Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Thanh Long.* - Thiên Quý.* - Mãn đức tinh.* 
Sao xấu: Nguyệt Hình.* - Thổ phủ - Thiên ôn - Ngũ Quỹ - Dương thác 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 04/04/2014:


Âm lịch: Ngày 05/03/2014 Tức ngày Ất Ty., tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Hỏa - Sao Khuê - Trực Trừ

 Giờ Hoàng Đạo:


 

Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Tuất (19h-21h)
Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)Hợi (21h-22h)

Giờ Hắc Đạo:


Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Thân (15h-17h))
Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Đông Nam 

 
Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty. 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Nguyệt Tài - Thiên Quý.* - Thiên Mã - Ngũ phú.* - Phúc Sinh.* - Âm Đức.* - Giải thần - Minh đường.* 
Sao xấu: Nguyệt phá - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công - Kiếp sát - Hoang vu.* - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 05/04/2014:


Âm lịch: Ngày 06/03/2014 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thủy - Sao Lâu - Trực Mãn

 

Giờ Hoàng Đạo:

 

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:


Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Đông 

 
Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Thiên phú - Nguyệt Không - Lộc khố - Dân nhật, thời đức.* 
Sao xấu: Thiên Ngục,Thiên Hoả.* - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 06/04/2014:


Âm lịch: Ngày 07/03/2014 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thủy - Sao Vị - Trực Bình

 

Giờ Hoàng Đạo:


 

Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h)
Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:


Tý (23h-1h)Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)

 

Hướng xuất hành: Đông 

 
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Thiên đức hợp.* - Nguyệt đức hợp.* - Hoạt điệu.* 
Sao xấu: Thiên Cương.* - Chu tước hắc đạo - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Sát chủ.* - Tội chỉ 

 
Việc nên - Không nên làm 

 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 07/04/2014:


Âm lịch: Ngày 08/03/2014 Tức ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thổ - Sao Mão - Trực Định

 

Giờ Hoàng Đạo:


 

Tý (23h-1h)Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)
Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:


Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h))
Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)

 

Hướng xuất hành: Bắc 

 
Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần 

 
Sao tốt - Sao xấu

 
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên tài - Kính Tâm - Tam Hợp.* 
Sao xấu: Đại Hao.* - Nguyệt Yếm đại hoạ - Vãng vong - Âm thác 

 

Việc nên - Không nên làm 

 
Nên: Tố tụng, giải oan - Khai trương 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Xuất hành, di chuyển

 

Ngày giờ tốt xấu ngày 08/04/2014:

Âm lịch: Ngày 09/03/2014 Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thổ - Sao Tất - Trực Chấp
Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Mùi (13h-15h)
Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Nam 

 
Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão 

 
Sao tốt - Sao xấu
 
Sao tốt: Nguyệt giải.* - Phổ hộ - Lục Hợp.* - Kim đường.* - Địa tài 
Sao xấu: Trùng Tang - Trùng phục 

Việc nên - Không nên làm 
Nên: Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc - Khai trương 
Không nên: An táng, mai táng - Khởi tạo

Ngày giờ tốt xấu ngày 09/04/2014:


Âm lịch: Ngày 10/03/2014 Tức ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Kim - Sao Chủy - Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Dậu (17h-19h)
Thìn (7h-9h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành: Tây Nam 


Sao tốt: Thiên Mã - Nguyệt Ân.* - Phúc Sinh.* - Giải thần 

Sao xấu: Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Âm thác - Quỷ khốc 

 

Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất 

Việc nên - Không nên làm 

Nên: Giao dịch, ký hợp đồng 
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng

Ngày giờ tốt xấu ngày 10/04/2014:

Âm lịch: Ngày 11/03/2014 Tức ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Kim - Sao Sâm - Trực Nguy
Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Tuất (19h-21h)
Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)Hợi (21h-22h)
Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Thân (15h-17h))
Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Tây Nam 

 
Tuổi xung khắc: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi 

 
Sao tốt - Sao xấu
 
Sao tốt: Cát Khánh.* - Thiên thành.* - Tuế hợp.* - Mẫu Thương - Ngọc đường.* 
Sao xấu: Thụ tử.* - Địa Tặc 

Việc nên - Không nên làm 

Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương 
Không nên: Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng - Khởi tạo

Ngày giờ tốt xấu ngày 11/04/2014:

Âm lịch: Ngày 12/03/2014 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Thành
Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Tây 

Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt Tài - Thánh tâm - Thiên hỷ - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Minh tinh.* - Ngũ phú.* - Âm Đức.* - Tam Hợp.* - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.* - Minh đường.* 
Sao xấu: Hoàng Sa - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công - Kiếp sát - Hoang vu.* - Cô thần - Không phòng 

Việc nên - Không nên làm 

Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương - Cầu phúc, tế tự 
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng

Ngày giờ tốt xấu ngày 12/04/2014:


Âm lịch: Ngày 13/03/2014 Tức ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Mộc - Sao Quỷ - Trực Thu
Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h)
Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h))
Sửu (1h-3h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Tây Bắc 

Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Ty. 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: U Vi tinh.* - Ích Hậu - Đại Hồng Sa.* 
Sao xấu: Địa phá - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Ngũ hư - Tiểu Hồng Sa.* - Thần cách - Hà khôi; Cẩu Giảo 

Việc nên - Không nên làm 

Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - An táng, mai táng - Khởi tạo

Ngày giờ tốt xấu ngày 13/04/2014:


Âm lịch: Ngày 14/03/2014 Tức ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thủy - Sao Liễu - Trực Khai
Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Thìn (7h-9h)Mùi (13h-15h)
Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h))
Mão (5h-7h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Đông Nam 

Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Quan.* - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc hậu - Thiên Quý.* - Sinh khí - Hoàng Ân.* 
Sao xấu: Thiên tặc - Hoả tai - Dương thác 

Việc nên - Không nên làm 

Nên: Tố tụng, giải oan - Cầu tài, lộc 
Không nên: An táng, mai táng - Khởi tạo

Ngày giờ tốt xấu ngày 14/04/2014:


Âm lịch: Ngày 15/03/2014 Tức ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ 
Hành Thủy - Sao Tinh - Trực Bế
Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Mão (5h-7h)Mùi (13h-15h)
Dần (3h-5h)Ngọ (11h-13h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)Tỵ (9h-11h)Tuất (19h-21h))
Thìn (7h-9h)Thân (15h-17h)Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành: Đông Nam 

Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu 

Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên Quý.* - Thiên Mã - Phúc Sinh.* - Giải thần - Yếu yên 
Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên Lại.* - Nguyệt Hoả - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Câu Trận - Quỷ khốc 

Việc nên - Không nên làm 

Nên: Hôn thú, giá thú - Giao dịch, ký hợp đồng 
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng

H.D



Comments