Xem ngày giờ tốt xấu tháng 4 năm 2014 (P1)?
(Giúp bạn)
Cho mình hỏi ngày giờ tốt xấu tháng 4 năm 2014 với ạ? Tháng này nhà mình định về nhà mới mà chưa biết ? Các bạn có thể cho mình hỏi trong tháng 4 có nên hay kiêng những việc gì thế ạ? Giúp mình với nhé! Cảm ơn nhiều!
Ngày giờ tốt xấu ngày 01/04/2014:
Âm lịch: Ngày 02/03/2014 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Kim - Sao Nguy - Trực Khai
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Tây
Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Quan.* - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc hậu - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Sinh khí - Hoàng Ân.*
Sao xấu: Thiên tặc - Hoả tai
Việc nên - Không nên làm
Nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - Cầu tài, lộc
Không nên: Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 02/04/2014:
Âm lịch: Ngày 03/03/2014 Tức ngày Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Kim - Sao Thất - Trực BếGiờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Tây Bắc
Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Yếu yên
Sao xấu: Thiên Lại.* - Nguyệt Hoả - Câu Trận
Việc nên - Không nên làm
Nên: Hôn thú, giá thú
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 03/04/2014:
Âm lịch: Ngày 04/03/2014 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa - Sao Bích - Trực KiếnGiờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thanh Long.* - Thiên Quý.* - Mãn đức tinh.*
Sao xấu: Nguyệt Hình.* - Thổ phủ - Thiên ôn - Ngũ Quỹ - Dương thác
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 04/04/2014:
Âm lịch: Ngày 05/03/2014 Tức ngày Ất Ty., tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa - Sao Khuê - Trực Trừ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-22h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h)) |
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt Tài - Thiên Quý.* - Thiên Mã - Ngũ phú.* - Phúc Sinh.* - Âm Đức.* - Giải thần - Minh đường.*
Sao xấu: Nguyệt phá - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công - Kiếp sát - Hoang vu.* - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc
Việc nên - Không nên làm
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 05/04/2014:
Âm lịch: Ngày 06/03/2014 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy - Sao Lâu - Trực Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên phú - Nguyệt Không - Lộc khố - Dân nhật, thời đức.*
Sao xấu: Thiên Ngục,Thiên Hoả.* - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú
Việc nên - Không nên làm
Nên: Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng
Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan
Ngày giờ tốt xấu ngày 06/04/2014:
Âm lịch: Ngày 07/03/2014 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy - Sao Vị - Trực Bình
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp.* - Nguyệt đức hợp.* - Hoạt điệu.*
Sao xấu: Thiên Cương.* - Chu tước hắc đạo - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Sát chủ.* - Tội chỉ
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Hôn thú, giá thú - Tố tụng, giải oan - Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương
Ngày giờ tốt xấu ngày 07/04/2014:
Âm lịch: Ngày 08/03/2014 Tức ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ
Hành Thổ - Sao Mão - Trực Định
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Bắc
Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên tài - Kính Tâm - Tam Hợp.*
Sao xấu: Đại Hao.* - Nguyệt Yếm đại hoạ - Vãng vong - Âm thác
Việc nên - Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan - Khai trương
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Xuất hành, di chuyển
Ngày giờ tốt xấu ngày 08/04/2014:
Hành Thổ - Sao Tất - Trực Chấp
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt giải.* - Phổ hộ - Lục Hợp.* - Kim đường.* - Địa tài
Sao xấu: Trùng Tang - Trùng phục
Việc nên - Không nên làm
Không nên: An táng, mai táng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 09/04/2014:
Hành Kim - Sao Chủy - Trực Phá
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Sao tốt: Thiên Mã - Nguyệt Ân.* - Phúc Sinh.* - Giải thần
Sao xấu: Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Âm thác - Quỷ khốc
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Hôn thú, giá thú - Xây dựng, sửa nhà - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 10/04/2014:
Hành Kim - Sao Sâm - Trực Nguy
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-22h) |
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h)) |
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Cát Khánh.* - Thiên thành.* - Tuế hợp.* - Mẫu Thương - Ngọc đường.*
Sao xấu: Thụ tử.* - Địa Tặc
Việc nên - Không nên làm
Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương
Không nên: Động thổ - Xuất hành, di chuyển - An táng, mai táng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 11/04/2014:
Hành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Thành
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt Tài - Thánh tâm - Thiên hỷ - Thiên đức.* - Nguyệt Đức.* - Minh tinh.* - Ngũ phú.* - Âm Đức.* - Tam Hợp.* - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa.* - Minh đường.*
Sao xấu: Hoàng Sa - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công - Kiếp sát - Hoang vu.* - Cô thần - Không phòng
Việc nên - Không nên làm
Nên: Cầu tài, lộc - Khai trương - Cầu phúc, tế tự
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - An táng, mai táng
Ngày giờ tốt xấu ngày 12/04/2014:
Hành Mộc - Sao Quỷ - Trực Thu
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Ty.
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: U Vi tinh.* - Ích Hậu - Đại Hồng Sa.*
Sao xấu: Địa phá - Băng tiêu ngoạ hãm.* - Ngũ hư - Tiểu Hồng Sa.* - Thần cách - Hà khôi; Cẩu Giảo
Việc nên - Không nên làm
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Tố tụng, giải oan - An táng, mai táng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 13/04/2014:
Hành Thủy - Sao Liễu - Trực Khai
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Quan.* - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc hậu - Thiên Quý.* - Sinh khí - Hoàng Ân.*
Sao xấu: Thiên tặc - Hoả tai - Dương thác
Việc nên - Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan - Cầu tài, lộc
Không nên: An táng, mai táng - Khởi tạo
Ngày giờ tốt xấu ngày 14/04/2014:
Hành Thủy - Sao Tinh - Trực Bế
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Quý.* - Thiên Mã - Phúc Sinh.* - Giải thần - Yếu yên
Sao xấu: Nguyệt phá - Thiên Lại.* - Nguyệt Hoả - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Câu Trận - Quỷ khốc
Việc nên - Không nên làm
Nên: Hôn thú, giá thú - Giao dịch, ký hợp đồng
Không nên: Xây dựng, sửa nhà - Cầu tài, lộc - Khai trương - An táng, mai táng
H.D