Hướng dẫn cách đo chiều dài của thai nhi

16:09 10/02/2014

(Giúp bạn)Khi mang thai, cổ tử cung của người mẹ mở rộng từng ngày theo sự phát triển của thai nhi. Việc đo chiều dài của thai nhi có liên quan đến tử cung và được tính từ xương mu đến đầu của tử cung. Mặc dù phương pháp này hơi lỗi thời so với khoa học kỹ thuật hiện nay (quan hệ thống siêu âm), tuy nhiên bạn vẫn nên tham khảo vì không phải lúc nào bạn cũng có thời gian và điều kiện đi đến các phòng khám thai. Thực hiện phương pháp này bạn cần có một người hỗ trợ mình. Cách thực hiện như sau:

  • 1

    Thai phụ nằm ngửa trên giường hoặc bàn và dang chân rộng ra.

  • 2

    Đặt vị trí 0 của thước đo tại điểm đầu của xương mu ở phía dưới của cổ tử cung.

  • 3

    Kéo dài dụng cụ đo qua cổ tử cung. Bạn phải nhớ là làm nhẹ nhàng để cho dụng cụ đo vào vùng bụng phía trên của cổ tử cung.

  • 4

    Nhẹ nhàng đưa ngón tay vào để tìm đáy (đỉnh tử cung). Bạn hoàn toàn có thể cảm nhận được đáy tử cung.

  • 5

    Độ dài này chính là chiều dài của thai nhi.

    huong-dan-cach-do-chieu-dai-cua-thai-nhi-1

  • 6

    Đo từ đầu đến mông

    Tuổi thai nhi
    Chiều dài (cm)
    Cân nặng (g)
    8 tuần
    1.6 cm
    1 gram
    9 tuần
    2.3 cm
    2 grams
    10 tuần
    3.1 cm
    4 grams
    11 tuần
    4.1 cm
    7 grams
    12 tuần
    5.4 cm
    14 grams
    13 tuần
    7.4 cm
    23 grams
    14 tuần
    8.7 cm
    43 grams
    15 tuần
    10.1 cm
    70 grams
    16 tuần
    11.6 cm
    100 grams
    17 tuần
    13 cm
    140 grams
    18 tuần
    14.2 cm
    190 grams
    19 tuần
    15.3 cm
    240 grams
  • 7

    Đo từ đầu đến gót chân:

    Tuổi thai nhi
    Chiều dài (cm)
    Cân nặng (g)
    20 tuần
    25.6 cm
    300 grams
    21 tuần
    26.7 cm
    360 grams
    22 tuần
    27.8 cm
    430 grams
    23 tuần
    28.9 cm
    501 grams
    24 tuần
    30 cm
    600 grams
    25 tuần
    34.6 cm
    660 grams
    26 tuần
    35.6 cm
    760 grams
    27 tuần
    36.6 cm
    875 grams
    28 tuần
    37.6 cm
    1005 grams
    29 tuần
    38.6 cm
    1153 grams
    30 tuần
    39.9 cm
    1319 grams
    31 tuần
    41.1 cm
    1502 grams
    32 tuần
    42.4 cm
    1702 grams
    33 tuần
    43.7 cm
    1918 grams
    34 tuần
    45 cm
    2146 grams
    35 tuần
    46.2 cm
    2383 grams
    36 tuần
    47.4 cm
    2622 grams
    37 tuần
    48.6 cm
    2859 grams
    38 tuần
    49.8 cm
    3083 grams
    39 tuần
    50.7 cm
    3288 grams
    40 tuần
    51.2 cm
    3462 grams
    41 tuần
    51.7 cm
    3597 grams
    42 tuần
    51.5 cm
    3685 grams

     

Comments