Phong thủy số điện thoại hợp tuổi?
(Giúp bạn)
Phong thủy số điện thoại hợp tuổi ra sao cả nhà nhỉ? Mình chưa hiểu lắm về cách chọn sim số điện thoại hợp với tuổi? Tư vấn giúp mình với nhé!
Ngày nay khi chiếc điện thoại đã gần như không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta thì việc chọn một sim số đẹp và hợp tuổi của bạn cũng không đơn giản chút nào. Như thế nào là một sim số đẹp, làm thế nào để chọn được một sim số đẹp hợp tuổi phong thủy tốt để mang lại sự may mắn tài lộc trong cuộc sống chúng ta ?
Hướng dẫn cách cơ bản chọn sim phong thủy ?
Nói đến sim phong thủy ai đó trong số chúng ta đều nghĩ ngay tới điều gì đó mang tính tâm linh. Mà khi bàn tới vấn đề này có người tán thưởng có người phản bác nhưng tất cả đều có một suy nghĩ chung là sẽ lựa chọn cho mình một số điện thoại đẹp toàn diện. Số đẹp - dễ nhớ - không lỗi điểm phong thủy .
Vậy về cơ bản phần kiểm tra điểm phong thủy Qúy Khách chỉ cần điền đầy đủ những thông tin trong phần sim phong thuy yêu cầu và click XEM hoặc enter .
Sau đó xem phần kết luận là thông tin về phong thủy số điện thoại của Qúy Khách :
Hướng dẫn chi tiết cách chọn sim phong thủy :
Bước 1: Tra cứu bản mệnh
Để biết Quý khách thuộc Mệnh gì, có nhiều cách tính toán và tra cứu. Chúng tôi giới thiệu Công cụ tra cứu Bản mệnh nhanh và tiện lợi cho Quý khách không mất thời gian ngồi tính toán. Xin Quý khách xem tại phần Xem mệnh theo tuổi củawww.simdeptructuyen.vn
Bước 2: Cách chọn sim phong thủy số đẹp
- Sau khi đã biết mình thuộc mệnh (mạng) gì ( Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ). Quý khách chỉ cần chọn số đẹp tương ứng với mệnh của mình bằng cách Bấm vào Menu của Mệnh đó.
- Ở mỗi trang, chúng tôi đã chắt lọc rất kỹ lưỡng những con số phù hợp nhất với Bản mệnh dành cho cả Nam giới và Nữ giới. Khi chọn được 1 con số phù hợp, Quý khách có thể Kiểm tra lại xem dãy số Ứng với Ngày tháng năm sinh của mình có kết quả ra sao. Để kiểm tra Kết quả con số đã ưng ý. Quý khách vui lòng Bấm vào Menu Tra cứu sim phong thủy :
Bước 3: Kết quả phong thủy thế nào là tốt
Dựa trên nguyên lý của 64 Quẻ Khí Kinh Dịch, các con số được tính toán trong Tổng hòa của cả một dãy số chứ không riêng gì 1 vài con số.
Với mỗi Mệnh đều có những Quẻ khí Đặc trưng bao hàm Ý nghĩa và Giá trị khác nhau sử dụng với mục đích khác nhau. Tuy nhiên, nó đều được nằm trong 1 quy luật hết sức chặt chẽ.
- Một Sim số hợp phong thủy phải hội đủ các yếu tố như sau:
+ Một Sim số có phong thủy tốt phải là con số Cân bằng Âm Dương
+ Một Sim số tốt phải là con số Tương Sinh giữa Ngũ hành của Dãy Số với Ngũ hành của Người Sử dụng
+ Một Sim số tốt phải là con số chứa Vượng khí, may mắn, tốt lành, đại cát
+ Một Sim số tốt phải có Quái khí hàm chứa các yếu tố tương hỗ cho Người dùng, ứng với Quẻ khí mang điềm Cát ( Cát tường)..
Một số quẻ tốt xấu ứng với bản mệnh
- Người Mệnh Mộc nên dùng số có Quẻ khí: Phong Lôi Ích, Bát Thuần Chấn, Sơn Lôi Di.
Mạng Mộc gồm có các tuổi: Nhâm Ngọ1942 & Quý Mùi1943; Canh Dần1950 & Tân Mão1951; Mậu Tuất1958 & Kỷ Hợi1959; Nhâm Tý1972 & Quý Sửu1973; Canh Thân 1980 & Tân Dậu1981; Mậu Thìn1988 & Kỷ Tỵ1989.
- Người Mệnh Hỏa nên dùng số có Quẻ khí: Bát Thuần Tốn, Lôi Phong Hằng, Thiên Phong Cấu, Lôi Thủy Giải, Hỏa Phong Đỉnh...
Mạng Hỏa gồm có các tuổi:Giáp Tuất 1934 & Ất Hợi 1935; Mậu Tý 1948 & Kỷ Sửu 1949; Bính Thân 1956 & Đinh Dậu 1957; Giáp Thìn 1964 & Ất Tỵ 1965; Mậu Ngọ 1978 & Kỷ Mùi 1979; Bính Dần 1986 & Đinh Mão 1987.
- Người Mệnh Kim nên dùng số có Quẻ khí: Phong Sơn Tiệm, Sơn Trạch Tổn, Thủy Sơn Kiểm, Bát Thuần Đoài...
Mạng Kim, gồm có các tuổi: Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985.
- Người Mệnh Thổ nên dùng số có Quẻ khí: Trạch Hóa Cách, Phong Hỏa Gia Nhân, Lôi Hỏa Phong, Sơn Hỏa Bỉ.
Mạng Thổ gồm có các tuổi: Mậu Dần 1938 & Kỷ Mão 1939; Bính Tuất 1946 & Đinh Hợi 1947; Canh Tý 1960 & Tân Sửu 1961; Mậu Thân 1968 & Kỷ Dậu 1969; Bính Thìn 1976 & Đinh Tỵ 1977; Canh Ngọ 1990 & Tân Mùi 1991.
- Người Mệnh Thủy nên dùng số có Quẻ khí: Trạch Địa Tụy, Sơn Thiên Đại Súc, Lôi Thiên Đại Tráng...
Mạng Thủy gồm có các tuổi: Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937; Giáp Thân 1944 & Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 & Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi 1983.
H.D